Có 2 kết quả:

寒喧 hàn huyên寒暄 hàn huyên

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm và lạnh, câu nói trao đổi về thời tiết khi hỏi han gặp gỡ nhau — Cũng chỉ sự hỏi han, thăm hỏi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Quan san để cánh hàn huyên bao đành «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0