Có 2 kết quả:
寒喧 hàn huyên • 寒暄 hàn huyên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm và lạnh, câu nói trao đổi về thời tiết khi hỏi han gặp gỡ nhau — Cũng chỉ sự hỏi han, thăm hỏi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Quan san để cánh hàn huyên bao đành «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0